THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ XÂY DỰNG
Trong tháng 5, tháng 6 năm 2016, Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn đã ban hành 08 Quyết định:
1. Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 về việc công bố TTHC chuẩn hóa trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
2. Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 về việc công bố TTHC chuẩn hóa trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, Hạ tầng kỹ thuật đô thị, Kiến trúc quy hoạch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn.
3. Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 về việc công bố TTHC chuẩn hóa trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn.
4. Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 về việc công bố TTHC chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
5. Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 về việc công bố TTHC chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
6. Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 về việc công bố TTHC chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn.
7. Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 về việc công bố TTHC chuẩn hóa lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
8. Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 về việc công bố TTHC chuẩn hóa lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Đến nay, việc nhập dữ liệu TTHC theo các Quyết định công bố nêu trên vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC đã hoàn thành. Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn đề nghị Cục Kiểm soát TTHC đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia thông tin về các hồ sơ TTHC đề nghị công khai sau đây:
1 |
T-LSN-284835-TT |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND thành phố thuộc tỉnh, thị xã, huyện quản lý |
|
---|---|---|---|
2 |
T-LSN-284836-TT |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
3 |
T-LSN-284837-TT |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
4 |
T-LSN-284838-TT |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
5 |
T-LSN-284839-TT |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
6 |
T-LSN-284840-TT |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
7 |
T-LSN-284841-TT |
Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
8 |
T-LSN-284842-TT |
Thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
9 |
T-LSN-284843-TT |
Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
10 |
T-LSN-284844-TT |
Thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
|
II |
06 TTHC lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, Hạ tầng kỹ thuật đô thị, Kiến trúc quy hoạch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (Quyết định số 864/QĐ-UBND) |
||
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
1 |
T-LSN-284781-TT |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
|
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|
|
2 |
T-LSN-284783-TT |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị đối với cây được bảo tồn |
|
|
Lĩnh vực Kiến trúc quy hoạch |
|
|
3 |
T-LSN-284787-TT |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý |
|
4 |
T-LSN-284789-TT |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia |
|
5 |
T-LSN-284790-TT |
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
|
6 |
T-LSN-284793-TT |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
III |
31 TTHC lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (Quyết định số 902/QĐ-UBND) |
||
1 |
T-LSN-284794-TT |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
2 |
T-LSN-284796-TT |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
3 |
T-LSN-284798-TT |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
|
4 |
T-LSN-284801-TT |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
5 |
T-LSN-284803-TT |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
6 |
T-LSN-284805-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
7 |
T-LSN-284808-TT |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
8 |
T-LSN-284811-TT |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
9 |
T-LSN-284812-TT |
Giám định vết thương còn sót |
|
10 |
T-LSN-284813-TT |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
11 |
T-LSN-284814-TT |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
12 |
T-LSN-284815-TT |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
13 |
T-LSN-284816-TT |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
14 |
T-LSN-284817-TT |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
15 |
T-LSN-284818-TT |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
16 |
T-LSN-284819-TT |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
17 |
T-LSN-284820-TT |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
18 |
T-LSN-284821-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
19 |
T-LSN-284822-TT |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
20 |
T-LSN-284824-TT |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
21 |
T-LSN-284823-TT |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
22 |
T-LSN-284825-TT |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
23 |
T-LSN-284826-TT |
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
|
24 |
T-LSN-284827-TT |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
25 |
T-LSN-284828-TT |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
26 |
T-LSN-284829-TT |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
27 |
T-LSN-284830-TT |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
28 |
T-LSN-284831-TT |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
29 |
T-LSN-284832-TT |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
30 |
T-LSN-284833-TT |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
31 |
T-LSN-284834-TT |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
IV |
01 TTHC lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Quyết định số 912/QĐ-UBND) |
||
1 |
T-LSN-284770-TT |
Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 |
|
V |
01 TTHC lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Quyết định số 913/QĐ-UBND) |
||
1 |
T-LSN-284772-TT |
Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
|
VI |
01 TTHC lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc (Quyết định số 914/QĐ-UBND) |
||
1 |
T-LSN-284773-TT |
Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
VII |
02 TTHC lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Quyết định số 936/QĐ-UBND) |
||
1 |
T-LSN-284845-TT |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
2 |
T-LSN-284846-TT |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
VIII |
02 TTHC lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Quyết định số 937/QĐ-UBND) |
||
1 |
T-LSN-284847-TT |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
2 |
T-LSN-284850-TT |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC đề nghị công khai |
Ghi chú |
I |
10 TTHC lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Quyết định số 863/QĐ-UBND) |
Nơi nhận: - Như trên; - Sở Xây dựng, Sở LĐTBXH, Ban Dân tộc; - VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, KSTTHC. |
KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thanh Sơn |