Biểu công khai phí, lệ phí thực hiện TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Lạng Sơn
STT |
TÊN TTHC |
PHÍ, LỆ PHÍ |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (03 TTHC) |
||
01 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
Không có |
|
02 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
Không có |
|
03 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
Không có |
|
II |
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc (02 TTHC) |
||
01 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không có |
|
02 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không có |
|
III |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (22 TTHC) |
||
01 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
1.000.000 đồng / chứng chỉ (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
02 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
500.000 đồng/chứng chỉ (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
03 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Không có |
|
04 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
05 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
500.000 Đồng (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
06 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
150.000 Đồng (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
07 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
300.000 Đồng (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
08 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.000.000 Đồng (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
09 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
500.000 Đồng (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Không có |
|
11 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
150.000 Đồng (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
12 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
500.000 Đồng (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
13 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
0,019xTMĐT theo quy định tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
|
14 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
150.000 đồng (Theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh) |
|
15 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
2.000.000 Đồng (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
16 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
150.000 đồng (Theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh) |
|
17 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Không có |
|
18 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
2.000.000 Đồng (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
19 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Thu theo quy định hiện hành |
|
20 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
150.000 đồng (Theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh) |
|
21 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
15.000 đồng/giấy phép |
|
22 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Không có |
|
IV |
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng (03 TTHC) |
||
01 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
Không có |
|
02 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
Không có |
|
03 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
Không có |
|
V |
Lĩnh vực Kiến trúc (06 TTHC) |
||
01 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
300.000 đồng/chứng chỉ (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
02 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
150.000 đồng/chứng chỉ (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
03 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
150.000 đồng/chứng chỉ (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
04 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
150.000 đồng/chứng chỉ (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
05 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
150.000 đồng/chứng chỉ (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
06 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
300.000 đồng/chứng chỉ (Theo quy định tại Thông tư 32/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022) |
|
|
|
|
|
VI |
Lĩnh vực Nhà ở (13 TTHC) |
||
01 |
Không có |
|
|
02 |
Không có |
|
|
03 |
Không có |
|
|
04 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
Không có |
|
05 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không có |
|
06 |
Không có |
|
|
07 |
Không có |
|
|
08 |
Không có |
|
|
09 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Không có |
|
10 |
Không có |
|
|
11 |
Không có |
|
|
12 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Không có |
|
13 |
Không có |
|
|
VII |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (01 TTHC) |
||
01 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Không có |
|
VIII |
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng (01 TTHC) |
||
01 |
150.000 đồng/giấy đăng ký (Theo Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy) |
|
|
IX |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật xây dựng (01 TTHC) |
||
01 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị đối với cây được bảo tồn |
Không có |
|
X |
Kinh doanh bất động sản (03 TTHC) |
||
01 |
200.000 đồng (Theo Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 vềviệc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng) |
|
|
02 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Không có |
|
03 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
200.000 đồng (Theo Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 vềviệc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng) |
|